17/08/2015 14:36 GMT+7

Tra cứu thí sinh trúng tuyển tạm thời ĐH Bách khoa

TRẦN HUỲNH
TRẦN HUỲNH

TTO - Sáng nay 17-8, Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP.HCM) đã giới thiệu công cụ tra cứu thí sinh trúng tuyển tạm thời vào trường.

Thí sinh đăng ký trực tuyến tại Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP.HCM) . Ảnh: Phương Nguyễn

TS Lê Chí Thông, trưởng phòng đào tạo nhà trường cho biết: “Công cụ tra cứu thí sinh trúng tuyển tạm thời giúp thí sinh, phụ huynh tra cứu thông tin xét tuyển chính xác nhất tình trạng xét tuyển của mình. Nhà trường sẽ công bố danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển lần cuối vào ngày mai 18-8. Tuy nhiên, thí sinh vẫn có thể dùng công cụ tra cứu để biết khả năng trúng tuyển của mình”. 

Hiện tại trên trang web tuyển sinh Trường ĐH Bách khoa  www.aao.hcmut.edu.vn/tuyensinh , thư mục ĐH, CĐ chính quy đã công bố bảng điểm chuẩn tạm thời (tính đến hết ngày 14-8) và công cụ tra cứu thí sinh trúng tuyển tạm thời (tính đến hết ngày 14-8).

Nhà trường xét tất cả các nguyện vọng  (1, 2, 3, 4) cùng lúc. Mỗi ngành sẽ có một điểm chuẩn trúng tuyển giống nhau cho các nguyện vọng 1, 2, 3, 4 và cho các tổ hợp môn xét tuyển. Thí sinh có tổng điểm đạt từ điểm chuẩn trở lên của các ngành đã đăng ký nguyện vọng (1, 2, 3, 4) thì được xét trúng tuyển.

Nếu trúng tuyển nhiều hơn 1 nguyện vọng thì nguyện vọng có ưu tiên cao hơn được xét trúng tuyển và các nguyện vọng còn lại được loại bỏ. Nếu thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 thì được xét các nguyện vọng tiếp theo (không cần điều chỉnh thành nguyện vọng 1). Thí sinh được xét trúng tuyển đợt 1 từ ngày 1 đến 20-8 sẽ không được tham dự các đợt xét tuyển bổ sung tiếp theo.

Trường ĐH Tôn Đức Thắng cũng vừa công bố kết quả xét tuyển tạm thời cập nhật đến ngày 14-8. Theo đó, điểm chuẩn tạm thời các ngành bậc ĐH từ 16 – 20,5 điểm.

Do trường xét tuyển nhiều tổ hợp ở một ngành nên cùng một ngành có nhiều mức điểm chuẩn khác nhau cho từng tổ hợp.

Hiện tại, ngành quản trị kinh doanh tổ hợp văn – toán – lý có điểm chuẩn tạm thời cao nhất là 20,5 điểm.

Điểm chuẩn tạm thời cụ thể của từng ngành như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Mức điểm

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

1

C220201

Tiếng Anh

Văn, Toán, Anh (D1)

16.5

 

 

 

Văn, Lí, Anh

17

2

C340101

Quản trị kinh doanh

Toán, Lí, Hóa (A)

17

 

 

 

Toán, Lí, Anh (A1)

16.5

 

 

 

Văn, Toán, Lí

17.5

 

 

 

Văn, Toán, Anh (D1)

16

3

C340301

Kế toán

Toán, Lí, Hóa (A)

16

 

 

 

Toán, Lí, Anh (A1)

16

 

 

 

Văn, Toán, Lí

16.5

 

 

 

Văn, Toán, Anh (D1)

16

4

C510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Toán, Lí, Hóa (A)

14.5

 

 

 

Toán, Lí, Anh (A1)

14.5

 

 

 

Văn, Toán, Lí

14.5

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

5

D210402

Thiết kế công nghiệp

Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H)

16

 

 

 

Toán, Văn, Vẽ màu (H1)

16

 

 

 

Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT

16

6

D210403

Thiết kế đồ họa

Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H)

17

 

 

 

Toán, Văn, Vẽ màu (H1)

16

 

 

 

Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT

17

7

D210404

Thiết kế thời trang

Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H)

17

 

 

 

Toán, Văn, Vẽ màu (H1)

16

 

 

 

Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT

17

8

D210405

Thiết kế nội thất

Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H)

17

 

 

 

Toán, Văn, Vẽ màu (H1)

16

 

 

 

Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT

17

9

D220113

Việt Nam học

Toán, Lí, Anh (A1)

17.5

 

 

 

Văn, Sử, Địa (C)

18.5

 

 

 

Văn, Toán, Lí

19.5

 

 

 

Văn, Toán, Anh (D1)

18

10

D220201

Ngôn ngữ Anh

Văn, Toán, Anh (D1)

19

 

 

 

Văn, Lí, Anh

20

11

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc (CN Tiếng Trung)

Văn, Toán, Anh (D1)

17

 

 

 

Văn, Toán, Trung (D4)

17

 

 

 

Văn, Lí, Anh

17.5

 

 

 

Văn, Lí, Trung

17

12

D220204

Ngôn ngữ TQ (CN Trung - Anh)

Văn, Toán, Anh (D1)

18

 

 

 

Văn, Toán, Trung (D4)

18

 

 

 

Văn, Lí, Anh

18

 

 

 

Văn, Lí, Trung

18

13

D220343

Quản lý thể dục thể thao

Toán, Sinh, NK TDTT (T)

16

 

 

 

Toán, Lí, Anh (A1)

16




Văn, Toán, Anh (D1)

16

 

 

 

Văn, Anh, NK TDTT

16

14

D310301

Xã hội học

Toán, Lí, Anh (A1)

16.5

 

 

 

Văn, Sử, Địa (C)

17.5

 

 

 

Văn, Toán, Lí

18.5

 

 

 

Văn, Toán, Anh (D1)

16.5

15

D340101

Quản trị kinh doanh (CN QT Marketing)

Toán, Lí, Hóa (A)

19.5

 

 

 

Toán, Lí, Anh (A1)

19

 

 

 

Văn, Toán, Lí

20.5

 

 

 

Văn, Toán, Anh (D1)

19

16

D340101

Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NH - KS)

Toán, Lí, Hóa (A)

19.5

 

 

 

Toán, Lí, Anh (A1)

19

 

 

 

Văn, Toán, Lí

20

 

 

 

Văn, Toán, Anh (D1)

19

17

D340120

Kinh doanh quốc tế

Toán, Lí, Hóa (A)

20

 

 

 

Toán, Lí, Anh (A1)

19.5

 

 

 

Văn, Toán, Lí

19.5

 

 

 

Văn, Toán, Anh (D1)

19.5

18

D340201

Tài chính - Ngân hàng

Toán, Lí, Hóa (A)

19

 

 

 

Toán, Lí, Anh (A1)

18

 

 

 

Văn, Toán, Lí

19.5

 

 

 

Văn, Toán, Anh (D1)

18

19

D340301

Kế toán

Toán, Lí, Hóa (A)

19

 

 

 

Toán, Lí, Anh (A1)

18.5

 

 

 

Văn, Toán, Lí

19.5

 

 

 

Văn, Toán, Anh (D1)

19

20

D340408

Quan hệ lao động

Toán, Lí, Hóa (A)

17.5

 

 

 

Toán, Lí, Anh (A1)

17

 

 

 

Văn, Toán, Lí

18.5

 

 

 

Văn, Toán, Anh (D1)

17

21

D380101

Luật

Toán, Lí, Hóa (A)

19.5

 

 

 

Toán, Lí, Anh (A1)

18.5

 

 

 

Văn, Sử, Địa (C)

20

 

 

 

Văn, Toán, Anh (D1)

18.5

22

D420201

Công nghệ sinh học

Toán, Lí, Hóa (A)

18

 

 

 

Toán, Hóa, Sinh (B)

18

 

 

 

Văn, Toán, Hóa

19.5

 

 

 

Toán, Hóa, Anh

18

23

D440301

Khoa học môi trường

Toán, Lí, Hóa (A)

18

 

 

 

Toán, Hóa, Sinh (B)

17

 

 

 

Văn, Toán, Hóa

20

 

 

 

Toán, Hóa, Anh

18

24

D460112

Toán ứng dụng

Toán, Lí, Hóa (A)

16.5

 

 

 

Toán, Lí, Anh (A1)

16.5

 

 

 

Văn, Toán, Lí

18

 

 

 

Toán, Hóa, Anh

16.5

25

D460201

Thống kê

Toán, Lí, Hóa (A)

17




Toán, Lí, Anh (A1)

16.5

 

 

 

Văn, Toán, Lí

18.5

 

 

 

Toán, Hóa, Anh

16.5

26

D480101

Khoa học máy tính

Toán, Lí, Hóa (A)

19

 

 

 

Toán, Lí, Anh (A1)

18.5

 

 

 

Văn, Toán, Lí

19.5

 

 

 

Toán, Hóa, Anh

18.5

27

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Toán, Lí, Hóa (A)

17

 

 

 

Toán, Hóa, Sinh (B)

17

 

 

 

Văn, Toán, Hóa

17.5

 

 

 

Toán, Hóa, Anh

17

28

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

Toán, Lí, Hóa (A)

18.5

 

 

 

Toán, Lí, Anh (A1)

17.5

 

 

 

Văn, Toán, Lí

18

29

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Toán, Lí, Hóa (A)

18

 

 

 

Toán, Lí, Anh (A1)

17

 

 

 

Văn, Toán, Lí

18

30

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Toán, Lí, Hóa (A)

18.5

 

 

 

Toán, Lí, Anh (A1)

17.5

 

 

 

Văn, Toán, Lí

18.5

31

D520301

Kỹ thuật hóa học

Toán, Lí, Hóa (A)

18

 

 

 

Toán, Hóa, Sinh (B)

18

 

 

 

Văn, Toán, Hóa

19

 

 

 

Toán, Hóa, Anh

17.5

32

D580102

Kiến trúc

Toán, Lí, Vẽ mỹ thuật (V)

17

 

 

 

Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật (V1)

17

33

D580105

Quy hoạch vùng và đô thị

Toán, Lí, Hóa (A)

16

 

 

 

Toán, Lí, Anh (A1)

16

 

 

 

Toán, Lí, Vẽ mỹ thuật (V)

16

 

 

 

Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật (V1)

16

34

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

Toán, Lí, Hóa (A)

18

 

 

 

Toán, Lí, Anh (A1)

16.5

 

 

 

Văn, Toán, Lí

18.5

35

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Toán, Lí, Hóa (A)

17

 

 

 

Toán, Lí, Anh (A1)

16

 

 

 

Văn, Toán, Lí

17.5

36

D720401

Dược học

Toán, Lí, Hóa (A)

19

 

 

 

Toán, Hóa, Sinh (B)

19

 

 

 

Toán, Hóa, Anh

19

37

D760101

Công tác xã hội

Toán, Lí, Anh (A1)

16

 

 

 

Văn, Sử, Địa (C)

16

 

 

 

Văn, Toán, Lí

17

 

 

 

Văn, Toán, Anh

16

38

D850201

Bảo hộ lao động

Toán, Lí, Hóa (A)

17.5

 

 

 

Toán, Hóa, Sinh (B)

17

 

 

 

Văn, Toán, Hóa

18

 

 

 

Toán, Hóa, Anh

17

TRẦN HUỲNH
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên