ĐH Quốc gia Hà Nội | 5.5 | |||
Trường ĐH Công nghệ | QHI | 560 | ||
(Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547865 | ||||
Website: http://www.coltech.vnu.edu.vn | ||||
Các ngành đào tạo: | ||||
Nhóm ngành Công nghệ Thông tin: | 310 | |||
- Khoa học máy tính | 104 | A | ||
- Công nghệ Thông tin | 105 | A | ||
- Hệ thống thông tin | 114 | A | ||
Nhóm ngành Công nghệ Điện tử Viễn thông, Cơ điện tử: | 140 | |||
- Công nghệ Điện tử Viễn thông | 109 | A | ||
- Công nghệ Cơ điện tử | 117 | A | ||
Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật, Cơ học kỹ thuật: | 110 | |||
- Vật lý kỹ thuật | 115 | A | ||
- Cơ học kỹ thuật | 116 | A | ||
Trường ĐH Khoa học tự nhiên |
QHT | 1.31 | ||
(334 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội); ĐT: (04) 38585279; (04) 38583795 | ||||
Website: http://www.hus.edu.vn | ||||
http://www.hus.edu.vn/tuvants | ||||
Các ngành đào tạo: | ||||
Khoa Toán - Cơ - Tin học | 270 | |||
- Toán học | 101 | A | ||
- Toán - Cơ | 102 | A | ||
- Toán - Tin ứng dụng | 103 | A | ||
Khoa Vật lý | 140 | |||
- Vật lý | 106 | A | ||
- Khoa học vật liệu | 107 | A | ||
- Công nghệ Hạt nhân | 108 | A | ||
Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương | 140 | |||
- Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học | 110 | A | ||
- Công nghệ Biển | 112 | A | ||
Khoa Hóa học | 170 | |||
- Hoá học | 201 | A | ||
- Công nghệ Hoá học | 202 | A | ||
- Hoá dược | 210 | A | ||
Khoa Địa lý | 110 | |||
- Địa lý | 204 | A | ||
- Địa chính | 205 | A | ||
Khoa Địa chất | 140 | |||
- Địa chất | 206 | A | ||
- Địa kỹ thuật - Địa môi trường | 208 | A | ||
- Quản lý tài nguyên thiên nhiên | 209 | A | ||
Khoa Sinh học | 170 | |||
- Sinh học | 301 | A,B | ||
- Công nghệ Sinh học | 302 | A,B | ||
Khoa Môi trường | 170 | |||
- Khoa học Đất | 203 | A | ||
- Khoa học Môi trường | 303 | A,B | ||
- Công nghệ Môi trường | 305 | A | ||
Trường ĐH KHXH&NV | QHX | 1.4 | ||
(336 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội); ĐT: (04) 38585237; (04) 35575892; | ||||
Website: http://www.ussh.edu.vn | ||||
http://dt.ussh.edu.vn | ||||
Diễn đàn: http://dt.ussh.edu.vn/diendan/ | ||||
Các ngành đào tạo: | ||||
- Tâm lý học | 501 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 80 | |
- Khoa học quản lý | 502 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 110 | |
- Xã hội học | 503 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 70 | |
- Triết học | 504 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 70 | |
- Chính trị học | 507 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 70 | |
- Công tác xã hội | 512 | C,D1,2,3,4,5,6 | 70 | |
- Văn học | 601 | C,D1,2,3,4,5,6 | 100 | |
- Ngôn ngữ học | 602 | C,D1,2,3,4,5,6 | 50 | |
- Lịch sử | 603 | C,D1,2,3,4,5,6 | 100 | |
- Báo chí | 604 | C,D1,2,3,4,5,6 | 100 | |
- Thông tin - Thư viện | 605 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 70 | |
- Lưu trữ học và Quản trị văn phòng | 606 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 70 | |
- Đông phương học |
20/01/2010 16:48 GMT+7
BÌNH LUẬN HAY