Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển ĐH năm 2016 - Ảnh: M.G |
So với điểm nhận hồ sơ xét tuyển, điểm chuẩn xét tuyển bổ sung hầu hết các ngành ở hai trường này đều tăng từ 0,5 đến 6 điểm.
Tại Trường ĐH Nông lâm TP.HCM, điểm chuẩn ngành tăng nhiều nhất là ngôn ngữ Anh tăng 6 điểm, quản lý tài nguyên và môi trường, khoa học môi trường tăng 4 điểm. Tuy nhiên mức điểm này chỉ bằng điểm chuẩn đợt 1.
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo đại học (Cơ sở chính tại TP.HCM) |
||||
1 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
D220201 |
D1 Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
24.00 |
2 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A; A1; B |
20.00 |
3 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
A; A1; B |
19.75 |
4 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
D540301 |
A; A1; B |
18.00 |
5 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
A; A1; D1 |
18.00 |
6 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
A; A1; B |
18.00 |
7 |
Quản lý tài nguyên rừng |
D620211 |
A; A1; B |
18.00 |
8 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A; A1; B |
18.50 |
9 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A; A1; B |
20.00 |
10 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
A; A1 |
19.00 |
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế |
|
|
||
1 |
Thương mại quốc tế |
D310106 (LKQT) |
A; A1; D1 |
18.00 |
2 |
Kinh doanh quốc tế |
D340120 (LKQT) |
A; A1; D1 |
18.50 |
3 |
Công nghệ sinh học |
D420201 (LKQT) |
A; A1; B |
18.00 |
4 |
Khoa học và quản lý môi trường |
D440301 (LKQT) |
A; A1; B |
18.00 |
5 |
Công nghệ thông tin |
D480201 (LKQT) |
A; A1 |
18.00 |
6 |
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế |
D620114 (LKQT) |
A; A1; D1 |
18.00 |
NLG |
Phân hiệu Gia Lai |
|||
Các ngành đào tạo đại học |
||||
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 |
Kế toán |
D340301 |
A; A1; D1 |
16.00 |
2 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A; A1; B |
16.00 |
3 |
Nông học |
D620109 |
A; A1; B |
16.00 |
4 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
A; A1; B |
16.00 |
5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A; A1; B |
16.00 |
6 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
A; A1 |
16.00 |
NLN |
Phân hiệu Ninh Thuận |
|||
Các ngành đào tạo đại học |
||||
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A; A1; D1 |
15.00 |
2 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A; A1; B |
15.00 |
3 |
Nông học |
D620109 |
A; A1; B |
15.00 |
4 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A; A1; B |
15.00 |
5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A; A1; B |
15.00 |
6 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
A; A1 |
15.00 |
Thí sinh trúng tuyển phải nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016 về trường hoặc phân hiệu của trường tại Gia Lai và Ninh Thuận trước 7g ngày 7-9-2016 (nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện).
Trong khi đó, điểm chuẩn xét tuyển bổ sung Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM chỉ có 1 ngành tăng 3,5 điểm so với điểm sàn xét tuyển, các ngành còn lại có điểm chuẩn không thay đổi. Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
Bậc ĐH |
|
|
Ngành Kỹ thuật tàu thuỷ Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi |
D520122 |
16 |
Ngành Kỹ thuật môi trường |
D520230 |
16 |
Bậc CĐ |
|
|
Ngành Điều khiển tàu biển |
C840107 |
12 |
Ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy |
C840108 |
12 |
Bậc ĐH chất lượng cao |
|
|
Ngành Khoa học hàng hải Chuyên ngành Điều khiển tàu biển |
H840106-101 |
16 |
Ngành Kỹ thuật Công trình xây dựng |
H580201 |
16 |
Ngành Kỹ thuật Cơ khí Chuyên ngành Cơ khí ô tô |
H520103 |
19,5 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT Chuyên ngành Xây dựng cầu đường |
H580205 |
16 |
Ngành Kinh tế vận tải Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển |
H840104 |
16 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận