PGS.TS Nguyễn Minh Hà – trưởng phòng đào tạo Trường ĐH Mở TP.HCM - cho biết do số lượng hồ sơ đăng ký vào các ngành không đều nhau nên điểm nhận hồ sơ của các ngành có sự chênh lệch.
Đối với các ngành có tuyển tổ hợp văn - sử - địa, mặc dù điểm nhận hồ sơ bằng với các tổ hợp khác nhưng khi xác định điểm chuẩn, điểm tổ hợp văn - sử - địa sẽ cao hơn các tổ hợp khác 1,5 điểm.
Điểm nhận hồ sơ các ngành chi tiết như sau:
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm sàn |
Khoa học máy tính (1) - Cơ sở dữ liệu - Mạng máy tính - Đồ họa máy tính và xử lý ảnh |
52480101 |
170 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
16,0 |
Hệ thống thông tin quản lý |
52340405 |
110 |
15,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng(1) |
52510102 |
150 |
16,0 |
|
Quản lý xây dựng(1) |
52580302 |
100 |
16,0 |
|
Kinh tế - Quản lý Công - Kinh tế học - Kinh tế đầu tư - Kinh tế quốc tế |
52310101 |
180 |
17,0 |
|
Quản trị kinh doanh - QTKD tổng hợp - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Marketing |
52340101 |
240 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
17,0 |
Kinh doanh Quốc tế |
52340120 |
90 |
16,0 |
|
Quản trị nhân lực |
52340404 |
70 |
16,0 |
|
Tài chính ngân hàng - Tài chính - Ngân hàng |
52340201 |
200 |
17,0 |
|
Kế toán |
52340301 |
180 |
17,0 |
|
Kiểm toán |
52340302 |
70 |
17,0 |
|
Công nghệ Sinh học (2) - CNSH Y – Dược - CNSH Nông nghiệp - Môi trường - CNSH Thực phẩm |
52420201 |
250 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Anh |
15,5 |
Luật kinh tế |
52380107 |
180 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ(4) (Tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp khác 1,5 điểm) |
18,0 |
Luật |
52380101 |
150 |
18,0 |
|
Đông Nam Á học |
52220214 |
110 |
Toán, Lý, Anh Văn, Địa, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ(5) |
15,5 |
Xã hội học - Xã hội học Tổng quát - Giới và Phát triển - Công tác XH và Phát triển cộng đồng - Xã hội học tổ chức và quản lý nhân sự |
52310301 |
110 |
15,5 |
|
Công tác Xã hội |
52760101 |
110 |
15,5 |
|
Ngôn ngữ Anh (3) - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh - Biên – Phiên dịch Tiếng Anh - Tiếng Anh Thương mại
|
52220201 |
250 |
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, KH xã hội, Anh |
17,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (3) |
52220204 |
50 |
Văn, Toán, Ngoại ngữ Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ(5) |
15,5 |
Ngôn ngữ Nhật (3) |
52220209 |
80 |
16,0 |
(1): Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng, Quản lý xây dựng: điểm môn Toán được tính hệ số 2.
(2): Ngành Công nghệ sinh học đào tạo tại cơ sở Bình Dương.
(3): Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật: điểm môn ngoại ngữ được tính hệ số 2.
(4): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
(5): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận