15/08/2012 12:09 GMT+7

Xét tuyển NV2 ĐH Khoa học tự nhiên, ĐH An Giang

MINH GIẢNG
MINH GIẢNG

TTO - Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TP.HCM) vừa thông báo xét tuyển bổ sung NV2 cho ngành toán học. Theo đó, điểm sàn NV2 và chỉ tiêu xét tuyển vào trường như sau:

Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TP.HCM)<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Khối

Điểm xét tuyển

Chỉ tiêu

Bậc ĐH

Vật lý

A

15,0

80

Hải dương học

A

15,0

30

Khoa học vật liệu

A

14,5

30

Toán học

A, A1

15,5

40

Bậc CĐ

Công nghệ thông tin (xét điểm thi ĐH)

A, A1

10,0

500

Thí sinh đăng ký xét tuyển NV2 một ngành đại học khối A, A1 được đăng ký thêm một nguyện vọng vào bậc CĐ công nghệ thông tin của trường. Trường hợp này, thí sinh tự ghi thêm vào khoảng trống bên trái của phần dành cho TS đăng ký xét tuyển đợt 2 như sau: “Nếu không được trúng tuyển NV2 hệ đại học tôi xin được đăng ký xét tuyển vào hệ cao đẳng”.

Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển tại phòng đào tạo Trường ĐH Khoa học tự nhiên, 227 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP.HCM hoặc gửi qua đường bưu điện từ ngày 21-8 đến 17g ngày 5-9.

Thí sinh đã nộp hồ sơ nguyện vọng 2 nếu thay đổi nguyện vọng có thể xin rút hồ sơ trong các ngày 30, 31-8 và 4, 5-9.

Hồ sơ xét tuyển gồm:

- Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH 2012 có ghi đủ chi tiết phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 2 (NV2) và lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.

- Một bao thư có dán tem (trị giá tem 2.000 đồng) ghi rõ họ tên và địa chỉ người nhận (trường không chịu trách nhiệm khi thí sinh ghi sai địa chỉ).

Kết quả xét tuyển: căn cứ vào số lượng hồ sơ đăng ký và chỉ tiêu nguyện vọng 2, trường xét tuyển theo nguyên tắc lấy điểm thi từ cao đến thấp. Ngày 10-9 trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 2 và gửi giấy báo nhập học.

Trường ĐH An Giang cũng vừa công bố điểm chuẩn NV1, điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào trường. Cụ thể như sau:

Trường ĐH An Giang

Khối

Điểm chuẩn NV1

Điểm sàn NV2

Chỉ tiêu NV2

Các ngành đại học

490

Sư phạm toán học

A, A1

13,0

13

20

Sư phạm vật lý

A, A1

13,0

13

30

Sư phạm tin học

A, A1, D1

13/13,5

0

Sư phạm hóa học

A

13,0

13

30

Sư phạm sinh học

B

14,0

0

Sư phạm ngữ văn

C

14,5

14,5

20

Sư phạm lịch sử

C

14,5

14,5

20

Sư phạm địa lý

C

14,5

14,5

20

Sư phạm tiếng Anh (Anh văn hệ số 2)

A1(*), D1(*)

18/18,5

18/18,5

5

Giáo dục tiểu học

A, A1,D1,C

13/13,5/14,5

0

Giáo dục chính trị

C

14,5

14,5

10

Tài chính doanh nghiệp

A, A1, D1

13/13,5

13/13,5

30

Kế toán

A, A1, D1

13,5/14

13,5/14

10

Kinh tế quốc tế

A, A1, D1

13/13,5

13/13,5

15

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

13/13,5

13/13,5

20

MINH GIẢNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên