08/08/2012 11:31 GMT+7

Điểm chuẩn NV1, xét tuyển NV2 ĐH SP kỹ thuật TP.HCM

TRẦN HUỲNH
TRẦN HUỲNH

TTO - Ngay sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn, Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM đã công bố điểm chuẩn NV1 và điểm sàn, chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào trường.

NTY1YTt0.jpgPhóng to
Thí sinh dự thi đại học

Theo đó, điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi đối tượng cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, cụ thể như sau:

*Bậc ĐH

Ngành đào tạo (khối thi)<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Mã ngành

Điểm chuẩn Khối A

Điểm chuẩn khối A1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1)

D510302

14,00

13,50

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1)

D510301

15,50

15,00

Công nghệ chế tạo máy (A/A1)

D510202

14,00

13,50

Kỹ thuật công nghiệp (A/A1)

D510603

14,00

13,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (A/A1)

D510203

15,50

15,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (A/A1)

D510201

15,50

15,00

Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1)

D520205

15,50

15,00

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (A/A1)

D510206

14,00

13,50

Công nghệ in (A/A1)

D510501

14,00

13,50

Công nghệ thông tin (A/A1)

D480201

14,50

14,00

Công nghệ may (A/A1)

D540204

14,50

14,00

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (A/A1)

D510102

17,00

16,50

Công nghệ kỹ thuật máy tính (A/A1)

D510304

14,00

13,50

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (A/A1)

D510303

15,50

15,00

Quản lý công nghiệp (A/A1)

D510601

15,00

14,50

Kế toán (A/A1)

D340301

16,00

15,50

Ngành đào tạo (khối thi)

Mã ngành

Điểm chuẩn Khối A

Điểm chuẩn khối B

Công nghệ kỹ thuật môi trường (A/B)

D510406

15,000

18,00

Công nghệ thực phẩm (A/B)

D540101

17,50

19,50

Kinh tế gia đình (A/B)

D810501

14,00

14,00

Ngành đào tạo (khối thi)

Mã ngành

Điểm chuẩn

Thiết kế thời trang (V)

D210404

18,50

Sư phạm tiếng Anh (D1)

D140231

22,50

- Ngành thiết kế thời trang (D210404): điểm môn vẽ trang trí màu nước (môn 3) tính hệ số 2.

- Ngành sư phạm tiếng Anh (D140231): điểm môn Anh văn (môn 3) tính hệ số 2. Ngòai việc đạt điểm chuẩn trên, thí sinh phải có tổng điểm 3 môn (chưa nhân hệ số) lớn hơn hay bằng điểm sàn.

*Bậc CĐ

Ngành đào tạo (khối thi)

Mã ngành

Điểm chuẩn khối A và A1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1)

C510302

10,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1)

C510301

10,00

Công nghệ chế tạo máy (A/A1)

C510302

10,00

Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1)

C510205

TRẦN HUỲNH
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên