19/08/2016 23:45 GMT+7

​ĐH Sư phạm TP.HCM xét tuyển bổ sung hơn 2.000 chỉ tiêu

TRẦN HUỲNH
TRẦN HUỲNH

TTO - Trường ĐH Sư phạm TP.HCM vừa công bố tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 tuyển sinh ĐH hệ chính quy năm 2016.

Thí sinh mua hồ sơ nhập học sau khi nhận giấy báo trúng tuyển tại Trường ĐH Sư phạm TP.HCM - Ảnh: NHƯ HÙNG
Thí sinh mua hồ sơ nhập học sau khi nhận giấy báo trúng tuyển tại Trường ĐH Sư phạm TP.HCM - Ảnh: NHƯ HÙNG

Đáng chú ý, trong đợt xét tuyển bổ sung này nhà trường tiếp tục xét tuyển đến 35 ngành với 2.020 chỉ tiêu.

Đối tượng xét tuyển là thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo cụm thi do các trường ĐH chủ trì và kết quả thi các môn năng khiếu (do trường tổ chức) để xét tuyển.

Theo đó, điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15 điểm – 31 điểm (tùy ngành).

Điểm xét tuyển: xét tuyển theo ngành và tổ hợp các môn thi. Các ngành có môn thi chính: điểm môn chính nhân hệ số 2.

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 từ ngày 21-8 đến hết 31-8-2016

Phương thức nộp hồ sơ đăng ký nguyện vọng bổ sung đợt 1: thí sinh có thể chọn một trong hai phương thức sau:

Nộp hồ sơ bằng hình thức chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về địa chỉ: Trường ĐH Sư phạm TP.HCM, địa chỉ 280 An Dương Vương phường 4, Q.5, TP.HCM;

Nộp hồ trực tuyến tại địa chỉ: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn của Bộ GD-ĐT.

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/1 hồ sơ.

Thông tin các ngành xét tuyển bổ sung đợt 1 của Trường ĐH Sư phạm TP.HCM

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Điểm sàn

xét tuyển

1

Quản lý giáo dục

D140114

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

50

16.5

2

Giáo dục Chính trị

D140205

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

40

16.5

3

Sư phạm Toán học

D140209

TOÁN, Vật lý, Hóa học

TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh

50

29

4

Sư phạm Tin học

D140210

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

50

16.5

5

Sư phạm Vật lý

D140211

Toán, VẬT LÝ, Hóa học

Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh

Toán, VẬT LÝ, Ngữ văn

20

29

6

Sư phạm Hóa học

D140212

Toán, Vật lý, HÓA HỌC

50

31

7

Sư phạm Sinh học

D140213

Toán, Hóa học, SINH HỌC

Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh

40

26

8

Sư phạm Ngữ văn

D140217

Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh 

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý 

Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử

Toán, NGỮ VĂN, Địa lý

50

29

9

Sư phạm Lịch sử

D140218

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh

50

26

10

Sư phạm Địa lý

D140219

Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ

Toán, Ngữ văn, ĐỊA LÝ

Toán, Tiếng Anh, ĐỊA LÝ

Ngữ văn, Tiếng Anh, ĐỊA LÝ

70

29

11

Giáo dục Thể chất

D140206

Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU

Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU

20

20

12

Giáo dục Tiểu học

D140202

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

80

19.5

13

Giáo dục Mầm non

D140201

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

20

19.5

14

Giáo dục Đặc biệt

D140203

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

Toán, Ngữ văn, Sinh học

10

16.5

15

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

40

29

16

Sư phạm song ngữ Nga-Anh

D140232

Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NGA

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

10

22

17

Sư phạm Tiếng Pháp

D140233

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

30

22

18

Sư phạm

Tiếng Trung Quốc

D140234

Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

10

22

19

Ngôn ngữ Anh

Chương trình đào tạo:

- Tiếng Anh thương mại;

- Tiếng Anh biên, phiên dịch.

D220201

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

180

29

20

Ngôn ngữ Nga-Anh

D220202

Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NGA

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

80

22

21

Ngôn ngữ Pháp

Chương trình đào tạo:

- Tiếng Pháp du lịch

- Tiếng Pháp biên, phiên dịch

D220203

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP

Lịch sử, Ngữ văn,  TIẾNG PHÁP

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

80

20

22

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

90

22

23

Ngôn ngữ Nhật

Chương trình đào tạo:

- Tiếng Nhật biên, phiên dịch

D220209

Toán, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

100

26

24

Vật lý học

D440102

Toán, VẬT LÝ, Hóa học

Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh

100

26

25

Hóa học

Chương trình đào tạo:

- Hóa vô cơ

- Hóa hữu cơ

D440112

Toán, Vật lý, HÓA HỌC

Toán, HÓA HỌC, Sinh học

80

28

26

Quốc tế học

D220212

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

60

16.5

27

Việt Nam học

Chương trình đào tạo:

- Văn hóa - Du lịch

D220113

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

100

16.5

28

Văn học

D220330

Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh 

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

80

26

29

Tâm lý học

D310401

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

70

16.5

30

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

80

16.5

31

Tâm lý học giáo dục

D310403

Toán học, Vật lý, Hóa học

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

50

15.0

32

Ngôn ngữ Hàn quốc

D220210

Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

100

20

33

Công tác xã hội

D760101

Toán học, Vật lý, Hóa học

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

80

15.0

TRẦN HUỲNH
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên