05/02/2016 20:09 GMT+7

​ĐH Hải Phòng xét tuyển theo 2 phương thức

TRẦN HUỲNH
TRẦN HUỲNH

TTO - Chiều 5-2, Trường ĐH Hải Phòng đã công bố phương thức xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành dự kiến năm 2016.

Theo đó, nhà trường thực hiện đồng thời hai phương thức xét tuyển:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi của thí sinh trong kỳ thi THPT quốc gia: thí sinh đã tham gia kỳ thi THPT quốc gia tại cụm thi do trường ĐH chủ trì, đủ điều kiện tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng chất lượng đầu vào do Bộ GD-ĐT tạo quy định. Chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức này chiếm tối thiểu 60% chỉ tiêu công bố.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập năm lớp 12 trong học bạ THPT: ngưỡng điểm tối thiểu để tham dự xét tuyển là điểm trung bình chung học tập năm lớp 12 phải từ 6,0 trở lên đối với trình độ ĐH và 5,5 đối với trình độ CĐ. Các ngành sư phạm (trừ ngành D140206) không xét tuyển theo phương thức này. Chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức này không vượt quá 40% chỉ tiêu công bố.

Nhà trường tuyển sinh cả nước. Riêng đối với ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT quốc gia.

Điểm xét tuyển

Mỗi ngành có tối đa bốn tổ hợp môn xét tuyển. Mỗi tổ hợp gồm ba môn. Điểm từng môn là điểm thi trong kỳ thi THPT quốc gia (nếu xét tuyển theo phương thức 1) hoặc là điểm tổng kết môn học năm lớp 12 (nếu xét tuyển theo phương thức 2).

Điểm xét tuyển là tổng số điểm của ba môn (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có). Môn nhân hệ số 2 là môn được in đậm trong tổ hợp môn xét tuyển.

Môn thi Năng khiếu của ngành Giáo dục Mầm non: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.

Môn thi Năng khiếu TDTT của ngành Giáo dục Thể chất: Bật cao tại chỗ, Chạy 100m. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.

Môn thi Năng khiếu của ngành Kiến trúc: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).

Thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Trường ĐH Hải Phòng từ ngày 1-5 đến ngày 30-6-2016. Hồ sơ gồm có: 1) Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu (theo mẫu), 2) 03 ảnh 4×6.

Đăng ký xét tuyển với 2 hình thức: nộp hồ sơ hoặc đăng ký trực tuyến

Nộp hồ sơ: thí sinh nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện, hồ sơ gồm: phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu); giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT quốc gia (bản chính); một phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ nhận Giấy báo trúng tuyển và số điện thoại liên hệ.

Đối với thí sinh xét tuyển theo phương thức 2 phải nộp thêm học bạ THPT (bản photo kèm theo bản chính để đối chiếu).

Địa điểm nộp hồ sơ: Văn phòng tuyển sinh – Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng – trường Đại học Hải Phòng, số 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng hoặc số 2 Nguyễn Bình, Ngô Quyền, Hải Phòng.

Đăng ký trực tuyến: thí sinh đăng nhập vào nộp phí vào tài khoản tại Cổng thông tin điện tử Trường ĐH Hải Phòng. Thí sinh phải khai báo trung thực mọi thông tin trong hồ sơ xét tuyển.

Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai hình thức đăng ký xét tuyển (nộp hồ sơ hoặc đăng ký trực tuyến). Các hình thức đăng ký xét tuyển đều có giá trị như nhau.

Các chuyên ngành

Ngành Việt Nam học gồm các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Hướng dẫn Du lịch.

Ngành Kinh tế gồm các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ, Kinh tế ngoại thương, Kinh tế Xây dựng, Quản lý Kinh tế.

Ngành Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh, Quản trị Tài chính Kế toán, Quản trị Marketing.

Ngành Tài chính – ngân hàng gồm các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá.

Ngành Kế toán gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán.

Ngành Sinh học đào tạo các chuyên ngành: Đa dạng sinh học và phát triển bền vững, Sinh học biển.

Ngành Công nghệ sinh học đào tạo chuyên ngành: Cử nhân Công nghệ sinh học.

Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng đào tạo chuyên ngành: Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Ngành Công nghệ chế  tạo máy đào tạo chuyên ngành: Kỹ sư cơ khí chế tạo.

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử đào tạo chuyên ngành: Kỹ sư điện công nghiệp và dân dụng.

Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa đào tạo chuyên ngành: Kỹ sư Điện tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động hệ thống điện.

Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học đào tạo chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ Silicat.

Ngành Khoa học cây trồng đào tạo chuyên ngành: Kỹ sư nông học.

Ngành Nuôi trồng thủy sản đào tạo chuyên ngành: Kỹ sư Nuôi trồng thủy sản.

Ngành Chăn nuôi đào tạo chuyên ngành: Kỹ sư Chăn nuôi.

Ngành học/ ngành

Môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

(dự kiến)

TRƯỜNG ĐH HẢI PHÒNG

 

3.200

Các ngành đào tạo đại học:

 

2.900

Giáo dục Mầm non/ D140201

Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

80

Giáo dục Tiểu học/D140202

Toán, Vật lí, Hóa học

 Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

135

Giáo dục Chính trị / D140205

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

25

Giáo dục Thể chất/ D140206

Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU TDTT

25

Sư phạm Toán học/ D140209

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

35

 

Sư phạm Vật lý/ D140211

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

25

Sư phạm Hoá học/ D140212

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

30

Sư phạm Ngữ văn/ D140217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

35

Sư phạm Địa lý/ D140219

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

30

Sư phạm Tiếng Anh/ D140231

Toán, Vật lí, TIẾNG ANH

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH

Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH

 

 

70

Việt Nam học / D220113 (các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Hướng dẫn Du lịch)

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

 

 

200

 

 

Ngôn ngữ Anh/ D220201

Toán, Vật lí, TIẾNG ANH

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH

Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH

 

 

150

Ngôn ngữ Trung Quốc/ D220204

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA

Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP

Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG

110

Văn học/ D220330

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

40

Kinh tế / D310101 (các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ, Kinh tế ngoại thương, Kinh tế Xây dựng, Quản lý Kinh tế)

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

250

Quản trị kinh doanh/ D340101

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

250

Tài chính - Ngân hàng / D340201 (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính - Bảo hiểm; Thẩm định giá)

 

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

150

Kế toán / D340301 (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán)

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

250

Sinh học / D420101 (các chuyên ngành: Đa dạng sinh học và phát triển bền vững, Sinh học biển)

 

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

30

Công nghệ sinh học / D420201 (chuyên ngành: Cử nhân Công nghệ sinh học)

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

50

Toán học / D460101

 

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

40

Toán tin ứng dụng / D460112

 

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

40

Truyền thông và mạng máy tính / D480102

 

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

180

Hệ thống thông tin / D480104

 

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Công nghệ thông tin /  D480201

 

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật xây dựng / D510103 (chuyên ngành: Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp)

 

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

100

Công nghệ chế tạo máy / D510202 (chuyên ngành: Kỹ sư cơ khí chế tạo)

 

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử / D510203

 

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

120

Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử / D510301 (chuyên ngành: Kỹ sư điện công nghiệp dân dụng)

 

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Công nghệ kỹ thuật Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa / D510303 (các chuyên ngành: Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ Tự động Hệ thống điện)

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

180

Công nghệ kỹ thuật hóa học / D510401 (các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ Silicat)

 

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

30

Kiến trúc / D580102

 

Toán, Vật lí, VẼ MỸ THUẬT

Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT

40

Khoa học cây trồng / D620110 (chuyên ngành: Kỹ sư nông học)

 

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

 Ngữ văn, Toán, Hóa học

 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

40

 

Nuôi trồng thủy sản / D620301 (chuyên ngành: Kỹ sư Nuôi trồng thủy sản)

 

Toán, Vật lí, Hóa học

 Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

30

Chăn nuôi / D620105 (chuyên ngành: Kỹ sư Chăn nuôi)

 

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

30

Công tác xã hội / D760101

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

100

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

300

Giáo dục Mầm non / C140201

 

Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

35

Giáo dục Tiểu học / C140202

 

Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

40

Sư phạm Toán học / C140209

 

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

35

Sư phạm Ngữ văn / C140217

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

40

Quản trị kinh doanh / C340101

 

Toán, Vật lí, Hóa học

 Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

40

Kế toán / C340301

 

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

40

Quản trị văn phòng / C340406

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

35

Công nghệ thông tin/ C480201

 

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

35

TRẦN HUỲNH
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên