26/08/2015 15:21 GMT+7

Toàn cảnh điểm chuẩn các trường Quân đội

NGỌC HÀ
NGỌC HÀ

TTO - Ngày 26-8, Ban Tuyển sinh quân sự - Bộ Quốc phòng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các trường quân đội ở cả hệ quân sự và dân sự.

Thí sinh thi THPT quốc gia năm 2015 tại TP.HCM - Ảnh: Trần Huỳnh

Theo đó, điểm chuẩn của hầu khắp các trường, các ngành đều tăng cao so với năm ngoái. Trong đó, nhiều ngành điểm chuẩn cao hơn năm 2014 từ 3 điểm trở lên.

Đặc biệt, đối với thí sinh nữ miền Bắc dự thi vào Học viện quân y, Học viện Kỹ thuật quân sự (với tổ hợp toán- lý- hóa), mức điểm chuẩn trúng tuyển lên đến 28,25 điểm.

Năm 2015,  tuyển sinh đại học quân có 18 trường tuyển sinh với 4.865 chỉ tiêu và đã có gần 40 nghìn thí sinh đăng ký sơ tuyển (tương đương với năm 2014), 12.827 thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

Các trường quân đội tổ chức nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 những thí sinh đã qua sơ tuyển, đủ tiêu chuẩn.

Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển về các trường đúng theo hồ sơ đã đăng ký sơ tuyển. Việc xét tuyển tại các trường được thực hiện công khai, dân chủ, minh bạch, thuận lợi, ổn định và đạt chất lượng tốt.

Riêng Học viện Phòng không-Không quân, do có nhiều thí sinh xét tuyển Ngành Chỉ huy tham mưu có cùng mức điểm, học viện đã sử dụng tiêu chí phụ là điểm thi môn Toán để xét tuyển lấy đủ chỉ tiêu quy định.

Điểm chuẩn hệ đào tạo ĐH, CĐ quân sự:

Học viện, trường

Tổ hợp xét  tuyển

Điểm chuẩn tuyển sinh

Ghi chú

 
 
 

 1 - HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

26,00

 

 

Thí sinh nam miền Nam

A00

24,75

 

 

Thí sinh nữ miền Bắc

A00

28,25

 

 

Thí sinh nữ miền Nam

A00

27,25

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

A01

24,75

 

 

Thí sinh nam miền Nam

A01

23,25

 

 

Thí sinh nữ miền Bắc

A01

27,25

 

 

Thí sinh nữ miền Nam

A01

26,50

 

 

Ưu tiên xét tuyển (Nam)

 

22,25

 

 

 2 - HỌC VIỆN HẢI QUÂN

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,75

 

 

Thí sinh nam miền Nam

A00

23,00

 

 

 3 - HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

 

Thí sinh nam miền Bắc

C00

25,00

 

 

Thí sinh nam Quân khu 4

(Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế)

C00

25,25

 

 

Thí sinh nam Quân khu 5

C00

24,75

 

 

Thí sinh nam Quân khu 7

C00

22,25

 

 

Thí sinh nam Quân khu 9

C00

24,25

 

 

 4 - HỌC VIỆN HẬU CẦN

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,00

 

 

Thí sinh nam miền Nam

A00

22,50

 

 

 5 - HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG -KHÔNG QUÂN

 

a) Ngành Kỹ thuật hàng không

 

 

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,50

 

 

Thí sinh nam miền Nam

A00

23,25

 

 

b) Ngành CHTM PK -KQ

 

 

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Môn Toán thí sinh có mức điểm 24,50 phải đạt 7,25 điểm trở lên.

 

Thí sinh nam miền Nam

A00

22,75

 

 

 6 - HỌC VIỆN QUÂN Y

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

27,50

 

 

Thí sinh nam miền Nam

A00

26,25

 

 

Thí sinh nữ miền Bắc

A00

28,25

 

 

Thí sinh nữ miền Nam

A00

28,00

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

B00

26,00

 

 

Thí sinh nam miền Nam

B00

24,50

 

 

Thí sinh nữ miền Bắc

B00

28,25

 

 

Thí sinh nữ miền Nam

B00

28,00

 

 

 7 - HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

 

a) Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

D01

22,44

 

 

Thí sinh nam miền Nam

D01

20,44

 

 

Thí sinh nữ miền Bắc

D01

26,81

 

 

Thí sinh nữ miền Nam

D01

24,81

 

 

b) Ngôn ngữ Nga

 

 

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

D01

21,40

 

 

Thí sinh nam miền Nam

D01

19,40

 

 

Thí sinh nữ

D01

26,50

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

D02

21,40

 

 

Thí sinh nam miền Nam

D02

19,40

 

 

Thí sinh nữ

D02

26,50

 

 

c) Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

D01

21,06

 

 

Thí sinh nam miền Nam

D01

19,06

 

 

Thí sinh nữ

D01

26,81

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

D04

21,06

 

 

Thí sinh nam miền Nam

D04

19,06

 

 

Thí sinh nữ

D04

26,81

 

 

d) Quan hệ Quốc tế

 

 

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

D01

22,06

 

 

Thí sinh nam miền Nam

D01

20,06

 

 

Thí sinh nữ

D01

27,50

 

 

đ) Trinh sát kỹ thuật

 

 

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

23,50

 

 

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,50

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

A01

22,25

 

 

Thí sinh nam miền Nam

A01

20,25

 

 

 8 - TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,75

 

 

 9 - TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

 

Thí sinh nam Quân khu 5

A00

22,75

 

 

Thí sinh nam Quân khu 7

A00

22,75

 

 

Thí sinh nam Quân khu 9

A00

22,75

 

 

Thí sinh nam Quân khu 4

(Quảng Trị, Thừa Thiên  - Huế)

A00

23,50

 

 

 10 - TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

23,25

 

 

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,75

 

 

 11 - TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,75

 

 

Thí sinh nam miền Nam

A00

19,25

 

 

 12 - TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

 

a) Phi công

 

 

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,00

 

 

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,00

 

 

b) Sĩ quan Dù

 

 

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

21,25

 

 

Thí sinh nam miền Nam

A00

19,75

 

 

 13 - TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,75

 

 

Thí sinh nam miền Nam

A00

22,25

 

 

 14 - TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

 

 

Thí sinh nam miền Nam

A00

20,25

 

 

 15 - TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

20,50

 

 

Thí sinh nam miền Nam

A00

19,75

 

 

 16 - TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

 

 

Thí sinh nam miền Nam

A00

23,00

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

A01

22,00

 

 

Thí sinh nam miền Nam

A01

21,75

 

 

 17 - TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,00

 

 

Thí sinh nam miền Nam

A00

24,00

 

 

 18 - TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

 

 

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,75

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

C00

24,50

 

 

Thí sinh nam miền Nam

C00

23,50

 

 

Điểm chuẩn đào tạo CĐ quân sự: 

Học viện, trường

Tổ hợp xét  tuyển

Điểm chuẩn tuyển sinh

Ghi chú

 
 
 

TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

 

Ngành: Kỹ thuật Hàng không

 

 

 

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

20,50

 

 

Thí sinh nam miền Nam

A00

20,00

 

 

Ngoài ra, thí sinh có thể truy cập điểm chuẩn hệ đào tạo ĐH quân sự cơ sở TẠI ĐÂY

Thí sinh cũng có thể tra cứu thông tin điểm chuẩn hệ đào tạo dân sự TẠI ĐÂY

Thí sinh có thể truy cập thông tin điểm chuẩn hệ CĐ dân sự tại đây TẠI ĐÂY

Thí sinh có thể truy cập thông tin điểm chuẩn hệ CĐ quân sự cơ sở tại đây TẠI ĐÂY

NGỌC HÀ
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên