22/10/2014 14:11 GMT+7

​Phương án tuyển sinh ĐH Giao thông vận tải, ĐH Công nghệ TP.HCM

MINH GIẢNG
MINH GIẢNG

TTO - Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM và ĐH Công nghệ TP.HCM bổ sung nhiều tổ hợp xét tuyển mới trong kỳ tuyển sinh năm 2015.

Thí sinh dự thi đại học năm 2014 - Ảnh: TTO

Năm 2015, Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM dự kiến tuyển 2.500 chỉ tiêu bậc ĐH, 300 chỉ tiêu bậc CĐ. Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển.

Môn thi chính: Toán - nhân hệ số 2 (ngoại trừ các ngành: kinh tế xây dựng, khai thác vận tải, kinh tế vận tải bậc ĐH và khai thác vận tải bậc CĐ. Trường bổ sung các môn thuộc khối D1 vào tổ hợp xét tuyển nhóm ngành kinh tế.

Điểm xét tuyển theo ngành, ngoại trừ các chuyên ngành:

+ Ngành Khoa học hàng hải (D840106-101, D840106-102, D840106-103): điểm xét tuyển theo chuyên ngành.

+ Nhóm ngành điện, điện tử (D520201, D520207, D520216): thí sinh đăng ký dự tuyển theo các mã ngành quy ước, tuy nhiên chỉ tiêu và điểm xét tuyển chung theo nhóm ngành. Sau khi học chung 2 năm, sinh viên được xét phân ngành dựa vào kết quả học tập và nguyện vọng của sinh viên.

- Các ngành điều khiển tàu biển, vận hành và khai thác máy tàu thủy bậc ĐH và CĐ yêu cầu: tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m và nói thầm cách 0,5m và có cân nặng từ 45 kg trở lên.

Thí sinh vào ngành điều khiển tàu biển phải có chiều cao: nam từ 1,64m trở lên, nữ từ 1,60m trở lên; vào các ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy phải có chiều cao: nam từ 1,61m trở lên, nữ từ 1,58m trở lên. Trường sẽ tổ chức khám sức khỏe để kiểm tra các tiêu chuẩn nói trên sau khi thí sinh đã nhập học.

TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

Mã Ngành

Môn xét tuyển

Dự kiến chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học:

2500

Khoa học hàng hải

D840106

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Điều khiển tàu biển

D840106-101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Vận hành khai thác máy tàu thủy

D840106-102

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Thiết bị năng lượng tàu thủy

D840106-103

Toán, Lý, Hóa 

Toán, Lý, Anh

Nhóm ngành điện, điện tử:

Toán, Lý, Hóa 

Toán, Lý, Anh

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

Kỹ thuật tàu thủy

D520122

Toán, Lý, Hóa 

Toán, Lý, Anh

Kỹ thuật cơ khí

D520103

Toán, Lý, Hóa 

Toán, Lý, Anh

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

Toán, Lý, Hóa 

Toán, Lý, Anh

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Lý, Hóa  Toán, Lý, Anh 

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

Toán, Lý, Hóa 

Toán, Lý, Anh

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

Toán, Lý, Hóa 

Toán, Lý, Anh

Kinh tế vận tải

D840104

Toán, Lý, Hóa 

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Kinh tế xây dựng

D580301

Toán, Lý, Hóa 

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Khai thác vận tải

D840101

Toán, Lý, Hóa 

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Các ngành đào tạo cao đẳng:

300

Công nghệ thông tin

C480201

Toán, Lý, Hóa 

Toán, Lý, Anh

Công nghệ kỹ thuật ô tô

C510205

Toán, Lý, Hóa 

Toán, Lý, Anh

Khai thác vận tải

C840101

Toán, Lý, Hóa 

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Điều khiển tàu biển

C840107

Toán, Lý, Hóa 

Toán, Lý, Anh

Vận hành khai thác máy tàu thủy

C840108

Toán, Lý, Hóa 

Toán, Lý, Anh

Theo phương án tuuyển sinh năm 2015 của Trường ĐH Công nghệ TP.HCM, trường này xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia (70% chỉ tiêu) và học bạ THPT (30%). 

Với môn năng khiếu vẽ, trường sẽ tổ chức thi riêng cho thí sinh hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn này ở trường khác để xét tuyển.

Điều kiện để được xét tuyển học bạ THPT: tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, điểm trung bình các môn dùng để xét tuyển cho từng ngành trong 3 năm học THPT (TB cả năm lớp 10 + TB cả năm lớp 11+ TB cả năm lớp 12)/3) đạt từ 6.0 trở lên đối với bậc đại học và 5.5 trở lên đối với bậc cao đẳng.

Cụ thể như sau:

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TPHCM

Mã ngành

Môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu tuyển sinh kết quả kỳ thi THPT 

Chỉ tiêu xét tuyển theo học bạ

Bậc ĐH

4600

3220

1380

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh)

(Văn,Toán, Tiếng Anh)

100

70

30

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh)

100

70

30

Kỹ thuật cơ – điện tử

D520114

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh)

100

70

30

Kỹ thuật cơ khí

D520103

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh)

100

70

30

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh)

100

70

30

Công nghệ thông tin

D480201

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh)

300

210

90

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

(Toán, Lý, Hóa)  (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh)

200

140

60

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông

D580205

(Toán, Lý, Hóa)  (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Toán, Tiếng Anh)

100

70

30

Kỹ thuật môi trường

D520320

(Toán, Lý, Hóa)  (Toán, Hóa, Sinh)

(Văn,Toán, Tiếng Anh)

200

140

60

Công nghệ sinh học

D420201

(Toán, Lý, Hóa)  (Toán, Hóa, Sinh)

(Văn,Toán, Tiếng Anh)

200

140

60

Công nghệ thực phẩm

D540101

(Toán, Lý, Hóa)  (Toán, Hóa, Sinh)

(Văn,Toán, Tiếng Anh)

200

140

60

Thiết kế nội thất

D210405

(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ), (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ) (Văn, Sử, Năng khiếu vẽ)

200

140

60

Thiết kế thời trang

D210404

(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ), (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ) (Văn, Sử, Năng khiếu vẽ)

100

70

30

Quản trị kinh doanh

D340101

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa)  

300

210

90

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Tiếng Anh)

200

140

60

Quản trị khách sạn

D340107

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Tiếng Anh)

200

140

60

Quản trị nhà hàng

và dịch vụ ăn uống

D340109

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Tiếng Anh)

200

140

60

Kế toán

D340301

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh)

300

210

90

Tài chính – Ngân hàng

D340201

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh)

200

140

60

Ngôn ngữ Anh

D220201

(Toán, Lý, Tiếng Anh)  (Văn,Toán, Tiếng Anh)

200

140

60

Kiến trúc

D580102

(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ), (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ)

200

140

60

Kinh tế xây dựng

D580301

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Toán, Tiếng Anh)

100

70

30

Ngôn ngữ Nhật

D220209

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Toán,Tiếng Nhật)

100

70

30

Marketing

D340115

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa)  

100

70

30

Luật kinh tế

D380107

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Tiếng Anh)

200

140

60

Tâm lý học

D310401

(Toán, Lý, Hóa)  (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn, Sử, Địa)  (Văn, Toán, Tiếng Anh)

100

70

30

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh)

200

140

60

Bậc CĐ

1200

840

360

Công nghệ kỹ thuật

điện tử, truyền thông

C510302

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Toán, Tiếng Anh)

60

42

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Toán, Tiếng Anh)

60

42

18

Công nghệ kỹ thuật

cơ điện tử

C510203

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh)

60

42

18

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh)

60

42

18

Công nghệ kỹ thuật

điều khiển và tự động hóa

C510303

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh)

60

42

18

Công nghệ thông tin

C480201

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh)

60

42

18

Công nghệ kỹ thuật

xây dựng

C510103

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh)

60

42

18

Công nghệ kỹ thuật

môi trường

C510406

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn,Toán, Tiếng Anh)

60

42

18

Công nghệ sinh học

C420201

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn, Toán, Tiếng Anh)

60

42

18

Công nghệ thực phẩm

C540102

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn,Toán, Tiếng Anh)

60

42

18

Thiết kế nội thất

C210405

((Toán, Lý, Năng khiếu vẽ), (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ) (Văn, Sử, Năng khiếu vẽ)

60

42

18

Thiết kế thời trang

C210404

(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ), (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, Anh, Năng khiếu vẽ) (Văn, Sử, Năng khiếu vẽ)

60

42

18

Quản trị kinh doanh

C340101

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa)

60

42

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C340103

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Tiếng Anh)

60

42

18

Quản trị khách sạn

C340107

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Tiếng Anh)

120

84

36

Quản trị nhà hàng

và dịch vụ ăn uống

C340109

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Tiếng Anh)

60

42

18

Kế toán

C340301

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Toán, Tiếng Anh)

60

42

18

Tài chính – Ngân hàng

C340201

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Toán, Tiếng Anh)

60

42

18

Tiếng Anh

C220201

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Toán, Tiếng Anh)

60

42

18

MINH GIẢNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên