Thí sinh thi vào ĐH Tây Nguyên trong kỳ thi ĐH-CĐ năm 2014 - Ảnh: Trung Tân |
Theo đó, điểm tuyển trúng tuyển thấp nhất của 33 ngành hệ đại học của trường là 13 điểm, điểm trúng tuyển cao nhất là 23 (Y đa khoa).
Trường cũng công bố điểm trúng tuyển của tám ngành hệ cao đẳng với mức điểm vừa bằng điểm sàn là 10 và 11 điểm.
ĐH Tây Nguyên cũng công bố 215 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 cho bảy ngành hệ cao đẳng và 285 chỉ tiêu cho bảy ngành hệ cao đẳng.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20-8 đến 17g ngày 10-9.
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển qua bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo đại học Trường ĐH Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn ,TP Buôn Ma Thuột ( Đắk Lắk).
Lưu ý: Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung là điểm dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, giữa các khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm; giữa các nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Cụ thể điểm trúng tuyển của trường như sau:
Ngành thi |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
Hệ đại học |
||
Giáo dục tiểu học |
A |
19.0 |
C |
21.0 |
|
Giáo dục tiểu học - Tiếng Jrai |
C |
13 |
D1 |
13.5 |
|
SP Toán |
A |
20 |
SP Lý |
A |
18 |
SP Hoá |
A |
20 |
Triết học |
A |
13 |
C |
13 |
|
D1 |
13 |
|
Kinh tế |
A |
13 |
D1 |
13 |
|
Quản trị Kinh doanh |
A |
13 |
D1 |
13 |
|
Tài Chính ngân hàng |
A |
13 |
D1 |
13 |
|
Kế toán |
A |
14,5 |
D1 |
13 |
|
Công nghệ thông tin |
A |
14 |
Công nghệ kỹ thuật – môi trường |
A |
14 |
Công nghệ STH |
A |
13 |
B |
14 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
A |
13 |
Quản lý đất đai |
A |
14 |
SP Sinh |
B |
16 |
Sinh học |
B |
14 |
Công nghệ sinh học |
B |
16 |
Chăn nuôi |
B |
14 |
Khoa học cây trồng |
B |
14,5 |
Bảo vệ thực vật |
B |
14,5 |
Lâm sinh |
B |
14 |
Quản lý Tài nguyên rừng |
B |
14,5 |
Thú y |
B |
16 |
Y đa khoa |
B |
23 |
Điều dưỡng |
B |
19,5 |
Giáo dục chính trị |
C |
13 |
Sư phạm văn |
C |
14 |
Văn học |
C |
13 |
SP Anh |
D1 |
17,5 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
14 |
Giáo dục mầm non |
M |
23,5 |
Giáo dục thể chất |
B |
17 |
Hệ cao đẳng |
||
Quản trị kinh doanh |
A |
10 |
D1 |
10 |
|
Tài chính ngân hàng |
A |
10 |
D1 |
10 |
|
Kế toán |
A |
10 |
D1 |
10 |
|
Quản lý đất đai |
A |
10 |
Chăn nuôi |
B |
1 |
Khoa học cây trồng |
B |
11 |
Lâm sinh |
B |
11 |
Quản lý tài nguyên rừng |
B |
11 |
Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 như sau:
Ngành thi |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
Hệ đại học |
|||
Triết học |
A,C,D1 |
35 |
13 |
Kinh tế |
A,D1 |
15 |
13 |
Tài chính – ngân hàng |
A,D1 |
30 |
13 |
Sinh học |
B |
50 |
14 |
Chăn nuôi |
B |
30 |
14 |
Giáo dục chính trị |
C |
10 |
13 |
Văn học |
C |
35 |
13 |
Hệ cao đẳng |
|||
Quản trị kinh doanh |
A,A1, D1 |
40 |
10 |
Tài chính – ngân hàng |
A,A1, D1 |
45 |
10 |
Kế toán |
A,A1, D1 |
40 |
10 |
Chăn nuôi |
B |
40 |
11 |
Khoa học cây trồng |
B |
40 |
11 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B |
40 |
11 |
Lâm sinh |
B |
40 |
11 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận