Phóng to |
Thí sinh tìm hiểu thông tin tuyển sinh của Trường ĐH Tài chính - marketing trong ngày hội tư vấn tuyển sinh - hướng nghiệp 2011 - Ảnh: Trần Huỳnh |
Do trong cuốn Những điều cần biết về tuyển sinh ĐH và CĐ năm 2011 của Bộ GD-ĐT trong phần thông tin về Trường ĐH Tài chính - marketing chỉ có mã ngành mà không có mã chuyên ngành, vì thế khi thí sinh làm hồ sơ đăng ký dự thi vào trường này chỉ có thể ghi mã ngành dự thi vào mục số 2 trong Phiếu đăng ký dự thi ĐH và CĐ năm 2011.
STT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Tên trường, ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Trường ĐH Tài chính - marketing |
DMS |
|||
Các ngành đào tạo bậc đại học: |
||||
1. |
Ngành quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: quản trị kinh doanh tổng hợp; thương mại quốc tế; kinh doanh quốc tế; du lịch lữ hành; thẩm định giá; kinh doanh bất động sản; quản trị bán hàng; quản trị khách sạn - nhà hàng). |
401 |
A, D1 | |
2. |
Ngành tài chính - ngân hàng (gồm các chuyên ngành: tài chính doanh nghiệp; ngân hàng; thuế; hải quan). |
403 |
A, D1 | |
3. |
Ngành kế toán (gồm các chuyên ngành: kế toán doanh nghiệp; kế toán ngân hàng). |
405 |
A, D1 | |
4. |
Ngành hệ thống thông tin quản lý (gồm các chuyên ngành: tin học ứng dụng trong kinh doanh; tin học kế toán; tin học ứng dụng trong thương mại điện tử). |
406 |
A, D1 | |
5. |
Ngành marketing (gồm các chuyên ngành: marketing tổng hợp; quản trị thương hiệu). |
407 |
A, D1 | |
6. |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành tiếng Anh kinh doanh). |
751 |
D1 | |
Các ngành đào tạo bậc cao đẳng: Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà lấy kết quả thi đại học của những thí sinh đã dự thi khối A, D1 theo đề thi chung của bộ để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. | ||||
1. |
Ngành quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: quản trị kinh doanh tổng hợp; thương mại quốc tế; kinh doanh quốc tế; du lịch lữ hành; thẩm định giá; kinh doanh bất động sản; quản trị bán hàng; quản trị khách sạn – nhà hàng). |
C65 |
A, D1 | |
2. |
Ngành kế toán (gồm các chuyên ngành: kế toán doanh nghiệp; kế toán ngân hàng). |
C66 |
A, D1 | |
3. |
Ngành hệ thống thông tin quản lý (gồm các chuyên ngành: tin học ứng dụng trong kinh doanh; tin học kế toán; tin học ứng dụng trong thương mại điện tử). |
C67 |
A, D1 | |
4. |
Ngành tiếng Anh, chuyên ngành tiếng Anh kinh doanh. |
C68 |
D1 | |
5. |
Ngành marketing (gồm các chuyên ngành: marketing tổng hợp; quản trị thương hiệu). |
C69 |
A, D1 | |
6. |
Ngành tài chính - ngân hàng (gồm các chuyên ngành: tài chính doanh nghiệp; ngân hàng). |
C70 |
A, D1 |
Về việc đăng ký mã chuyên ngành cụ thể khi đi thi: để thuận tiện trong việc lựa chọn chuyên ngành đào tạo ngay từ khi thí sinh đăng ký dự thi, Trường ĐH Tài chính - marketing thông báo trong các ngày thí sinh đến làm thủ tục dự thi trong từng đợt thi, nhà trường sẽ cho thí sinh đăng ký mã chuyên ngành mà thí sinh muốn theo học. Cụ thể mã chuyên ngành dự thi như sau:
STT |
Tên ngành/ chuyên ngành |
Khối thi |
Mã ngành/ chuyên ngành | |
|
Trường ĐH Tài chính - marketing |
DMS |
Đại học |
Cao đẳng |
1. |
Ngành quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: |
A, D1 |
401 |
C65 |
1.1 |
Quản trị kinh doanh tổng hợp |
A, D1 |
411 |
C65.1 |
1.2 |
Thương mại quốc tế |
A, D1 |
412 |
C65.2 |
1.3 |
Kinh doanh quốc tế |
A, D1 |
413 |
C65.3 |
1.4 |
Du lịch lữ hành |
A, D1 |
414 |
C65.4 |
1.5 |
Thẩm định giá |
A, D1 |
415 |
C65.5 |
1.6 |
Kinh doanh bất động sản |
A, D1 |
416 |
C65.6 |
1.7 |
Quản trị bán hàng |
A, D1 |
417 |
C65.7 |
1.8 |
Quản trị khách sạn – nhà hàng |
A, D1 |
418 |
C65.8 |
2. |
Ngành tài chính - ngân hàng, gồm các chuyên ngành: |
A, D1 |
403 |
C70 |
2.1 |
Tài chính doanh nghiệp |
A, D1 |
431 |
C70.1 |
2.2 |
Ngân hàng |
A, D1 |
432 |
C70.2 |
2.3 |
Thuế |
A, D1 |
433 |
Không tuyển sinh cao đẳng |
2.4 |
Hải quan |
A, D1 |
434 | |
3. |
Ngành kế toán, gồm các chuyên ngành: |
A, D1 |
405 |
C66 |
3.1 |
Kế toán doanh nghiệp |
A, D1 |
451 |
C66.1 |
3.2 |
Kế toán ngân hàng |
A, D1 |
452 |
C66.2 |
4. |
Ngành hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành: |
A, D1 |
406 |
C67 |
4.1 |
Tin học ứng dụng trong kinh doanh. |
A, D1 |
461 |
C67.1 |
4.2 |
Tin học kế toán |
A, D1 |
462 |
C67.2 |
4.3 |
Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử. |
A, D1 |
463 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận