Theo đó, mức điểm NV1, chỉ tiêu, điểm xét NV2 vào từng ngành của trường này cụ thể như sau:
Tên ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Chỉ tiêu cần tuyển NV2 |
Mức điểm nhận hồ sơ NV2 |
Đào tạo trình độ cao đẳng |
|||||
Công nghệ kỹ thuật điện |
01 |
A |
10 |
236 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
02 |
A |
10 |
209 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
03 |
A |
10 |
116 |
10 |
Tin học-công nghệ phần mềm |
04 |
A |
10 |
79 |
10 |
Tin học-mạng máy tính |
05 |
A |
10 |
102 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
06 |
A |
10 |
248 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh |
07 |
A |
10 |
174 |
10 |
Công nghệ may |
08 |
A |
10 |
64 |
10 |
Tổng: |
1.228 |
Lưu ý: Điểm trúng tuyển NV1 đối với học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm. Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
Trường nhận NV 2 đối với thí sinh đã dự thi tuyển sinh đại học và cao đẳng theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, khối A từ ngày 25-8 đến 10-9-2010.
Những thí sinh dự thi cao đẳng tại trường không trúng tuyển, trường xét chuyển sang học trung cấp chuyên nghiệp và sẽ gửi giấy báo trúng tuyển đến thí sinh. Trường có đào tạo hệ liên thông từ trung cấp chuyên nghiệp lên cao đẳng.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận