Kế đến là trường THPT Bùi Thị Xuân - Đà Lạt 30,75. Những trường còn lại có điểm chuẩn từ 10 - 28 (nguyện vọng 1 - NV1), 29,75 (NV2).
Trong khi đó, những trường có số điểm tuyển sinh thấp gồm trường THPT Lê Quý Đôn - Đạ Tẻh: 7 (NV1), 8,5 (NV2), trường Nguyễn Viết Xuân - Di Linh: 7,25 (NV1) và 8,25 (NV2), Hoàng Hoa Thám - Đức Trọng: 8 (NV1), 10 (NV2).
STT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Tên trường |
NV1 |
Điểm chuẩn |
NV2 |
Điểm chuẩn |
A |
Hình thức thi tuyển |
9.269 |
|
915 |
|
1 |
Bùi Thị Xuân - Đà Lạt |
401 |
30,75 |
||
2 |
Trần Phú – Đà Lạt |
363 |
28 |
17 |
29,75 |
3 |
Đống Đa – Đà Lạt |
87 |
22 |
124 |
24 |
4 |
Đơn Dương |
357 |
20,5 |
||
5 |
Lạc Nghiệp - Đơn Dương |
213 |
20,5 |
||
6 |
P’Ró – Đơn Dương |
410 |
10,5 |
78 |
12,25 |
7 |
Đức Trọng |
540 |
27,5 |
||
8 |
Nguyễn Thái Bình - Đức Trọng |
379 |
21 |
23 |
23 |
9 |
Hoàng Hoa Thám - Đức Trọng |
175 |
8 |
65 |
10 |
10 |
<?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />Chu Văn An - Đức Trọng |
298 |
12,75 |
82 |
14,75 |
11 |
Thăng Long - Lâm Hà |
403 |
14,5 |
||
12 |
Lâm Hà |
524 |
15,25 |
||
13 |
Tâm Hà - Lâm Hà |
361 |
16,5 |
||
14 |
Huỳnh Thúc Kháng - Lâm Hà |
62 |
10 |
172 |
11 |
15 |
Di Linh |
592 |
21 |
||
16 |
Lê Hồng Phong - Di Linh |
549 |
13,75 |
3 |
18 |
17 |
Nguyễn Viết Xuân - Di Linh |
257 |
7,25 |
66 |
8,25 |
18 |
Lộc An - Bảo Lâm |
346 |
11,75 |
||
19 |
Bảo Lâm |
599 |
12,75 |
||
20 |
Lộc Thanh - Bảo Lộc |
323 |
17,25 |
108 |
18,25 |
21 |
Lê Thị Pha - Bảo Lộc |
236 |
16,5 |
65 |
18,5 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận