Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào Trường ĐH Hoa Sen - Ảnh: M.G |
Tại Trường ĐH Quảng Nam, điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung đợt 1 các ngành bậc ĐH là 15, CĐ 12 điểm. Riêng ngành tiếng Anh bậc CĐ có điểm chuẩn 16.
Trường thông báo xét tuyển 310 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung đợt 2 như sau:
TRƯỜNG ĐH QUẢNG NAM
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Điểm xét tuyển
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
55
|
|
||
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
Toán, Sinh học, Hóa học. |
50 |
15 |
Vật lý học |
D440102 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; |
5 |
15 |
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
||||
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
265
|
|
||
Việt Nam học |
C220113 |
(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
25 |
12 |
(chuyên ngành Văn hóa-Du lịch) |
(2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
|||
Công tác xã hội |
C760101 |
(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
10 |
12 |
(2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
||||
Tiếng Anh |
C220201 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH. |
10 |
12 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; |
90 |
12 |
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
||||
Kế toán |
C340301 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; |
40 |
12 |
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
||||
(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
||||
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; |
45 |
12 |
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
||||
(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
||||
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; |
45 |
12 |
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
||||
(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 từ nay đến 18-9. Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng, Trường ĐH Quảng Nam, số 102 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Hoa Sen cũng vừa công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung (đợt 1). Điểm chuẩn các ngành ĐH từ 15 đến 19 điểm. Ngành Quản trị văn phòng bậc cao đẳng là 12 điểm. Chương trình Liên thông: 15 điểm.
Trường thông báo tuyển 320 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung đợt 2 như sau:
TRƯỜNG ĐH HOA SEN
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm nhận hồ sơ
|
Chỉ tiêu
|
|
Phương thức 1,2
|
Phương thức 3
|
|||
Bậc ĐH
|
|
|
|
|
Toán ứng dụng (*) (hệ số 2 môn Toán) |
A00, A01, D01, D03, D07 |
19 |
6,5 |
30 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A00, A01, D01, D03, D07 |
15 |
6,5 |
30 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D01, D03, D07 |
15 |
6,5 |
30 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D03, D07 |
15 |
6,5 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07, D08 |
15 |
6,5 |
30 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00, D01, D03 |
15 |
6,5 |
30 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01, D03, D07 |
15 |
6,5 |
30 |
Thiết kế đồ họa |
H00, H01, H02, H03 |
15 |
6,5 |
30 |
Thiết kế thời trang |
H00, H01, H02, H03 |
15 |
6,5 |
30 |
Thiết kế nội thất |
H00, H01, H02, H03 |
15 |
6,5 |
30 |
BÌNH LUẬN HAY